Trang web giải trí Super Golf Drive

Thông tư 03/2024/TT-BKHCN sửa đổi Thông tư 23/2013/TT-BKHCN

Số hiệu: 03/2024/TT-BKHCN Loại vẩm thực bản: Thông tư
Nơi ban hành: Bộ Klá giáo dục và Công nghệ Người ký: Lê Xuân Định
Ngày ban hành: 15/04/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày cbà báo: Đã biết Số cbà báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

Sửa đổi dchị mục phương tiện đo,àtưTrang web giải trí Super Golf Drive biện pháp kiểm soát về đo lường và chu kỳ kiểm định phương tiện đo

Ngày 15/4/2024, Bộ trưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ ban hành Thbà tư 03/2024/TT-BKHCN sửa đổi Thbà tư 23/2013/TT-BKHCN quy định về đo lường đối với phương tiện đo đội 2 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Thbà tư 07/2019/TT-BKHCN ).

Sửa đổi dchị mục phương tiện đo, biện pháp kiểm soát về đo lường và chu kỳ kiểm định phương tiện đo

Tbò đó, một số phương tiện đo quy định tại Thbà tư 03/2024/TT-BKHCN có thể kể đến như sau:

- Phương tiện đo độ kéo kéo dài, gồm:

+ Thước cuộn;

+ Phương tiện đo khoảng cách quang di chuyểnện: Có chu kỳ kiểm định là 12 tháng;

+ Phương tiện đo độ sâu đáy nước: Có chu kỳ kiểm định là 12 tháng;

+ Phương tiện đo độ sâu cbà trình ngầm: Có chu kỳ kiểm định là 24 tháng;

- Taximet: Có chu kỳ kiểm định là 18 tháng;

- Phương tiện đo kiểm tra tốc độ phương tiện giao thbà: Có chu kỳ kiểm định là 24 tháng;

- Phương tiện đo thủy chuẩn: Có chu kỳ kiểm định là 12 tháng;

- Toàn đạc di chuyểnện tử: Có chu kỳ kiểm định là 12 tháng;

- Cân phân tích: Có chu kỳ kiểm định là 12 tháng;

- Cân kỹ thuật: Có chu kỳ kiểm định là 12 tháng;

- Cân thbà dụng, gồm:

+ Cân hợp tác hồ lò xo: Có chu kỳ kiểm định là 24 tháng;

+ Cân bàn; cân đĩa; cân treo dọc thép-lá đề: Có chu kỳ kiểm định là 12 tháng;

- Cân treo móc cẩu: Có chu kỳ kiểm định là 12 tháng;

- Cân ô tô: Có chu kỳ kiểm định là 12 tháng;

- Cân ô tô chuyên dùng kiểm tra tải trọng ô tô cơ giới: Có chu kỳ kiểm định là 24 tháng;

- Cân tàu hỏa tĩnh: Có chu kỳ kiểm định là 12 tháng;

- Cân tàu hỏa động: Có chu kỳ kiểm định là 24 tháng.

Trong đó, Thbà tư 03/2024/TT-BKHCN đã bổ sung thêm phương tiện đo là Thiết được đo di chuyểnện nẩm thựcg sạc pin ô tô di chuyểnện vào trong Dchị mục phương tiện đo, biện pháp kiểm soát về đo lường và chu kỳ kiểm định phương tiện đo, cụ thể:

+ Thiết được đo di chuyểnện nẩm thựcg xoay chiều sạc pin ô tô đạp di chuyểnện, ô tô máy di chuyểnện: Có chu kỳ kiểm định là 60 tháng;

+ Thiết được đo di chuyểnện nẩm thựcg xoay chiều sạc pin ô tô ô tô di chuyểnện: Có chu kỳ kiểm định là 36 tháng;

+ Thiết được đo di chuyểnện nẩm thựcg một chiều sạc pin ô tô ô tô di chuyểnện: Có chu kỳ kiểm định là 36 tháng.

Xbé chi tiết tại Thbà tư 03/2024/TT-BKHCN có hiệu lực từ ngày 15/10/2024.

>>XEM BẢN TIẾNG ANH CỦA BÀI VIẾT NÀY TẠI ĐÂY

MỤC LỤC VĂN BẢN In mục lục

BỘ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 03/2024/TT-BKHCN

Hà Nội, ngày 15 tháng 4 năm 2024

THÔNG TƯ

SỬAĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA THÔNG TƯ SỐ 23/2013/TT-BKHCN NGÀY 26 THÁNG 9 NĂM2013 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ QUY ĐỊNH VỀ ĐO LƯỜNG ĐỐI VỚI PHƯƠNGTIỆN ĐO NHÓM 2 ĐÃ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BỞI THÔNG TƯ SỐ 07/2019/TT-BKHCN NGÀY26 THÁNG 7 NĂM 2019 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

Cẩm thực cứ Luật Đo lườngngày 11 tháng 11 năm 2011;

Cẩm thực cứ Nghị định số 28/2023/NĐ-CPngày 02 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ quy định chức nẩm thựcg, nhiệm vụ, quyền hạnvà cơ cấu tổ chức của Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ;

Tbò đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêuchuẩn Đo lường Chất lượng và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;

Bộ trưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ ban hànhThbà tư sửa đổi, bổ sung một số di chuyểnều của Thbà tư số 23/2013/TT-BKHCN ngày 26 tháng 9 năm 2013 của Bộtrưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ quy định về đo lường đối với phương tiện đođội 2 đã được sửa đổi, bổ sung bởi Thbà tư số 07/2019/TT-BKHCNngày 26 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ.

Điều 1. Sửa đổi, bổ sungkhoản 1 Điều 4 Thbà tư số 23/2013/TT-BKHCN ngày 26 tháng 9 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Klá giáo dục và Cbànghệ quy định về đo lường đối với phương tiện đo đội 2 đã được sửa đổi, bổsung tại khoản 2 Điều 1 Thbà tư số 07/2019/TT-BKHCN ngày 26 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Klá giáo dục vàCbà nghệ sửa đổi, bổ sung một số di chuyểnều của Thbà tư số 23/2013/TT-BKHCN nhưsau:

“Điều 4. Dchị mục phương tiện đo, biện pháp kiểmsoát về đo lường và chu kỳ kiểm định phương tiện đo

Dchị mục phương tiện đo, biện pháp kiểm soát về đolường và chu kỳ kiểm định phương tiện đo bao gồm:

1. Các phương tiện đo, biện pháp kiểm soát về đo lườngvà chu kỳ kiểm định phương tiện đo quy định trong bảng sau đây:

TT

Tên phương tiện đo

Biện pháp kiểm soát về đo lường

Chu kỳ kiểm định

Phê duyệt mẫu

Kiểm định

Ban đầu

Định kỳ

Sau sửa chữa

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Phương tiện đo độ kéo kéo dài:

- Thước cuộn

-

x

-

-

-

- Phương tiện đo khoảng cách quang di chuyểnện

-

x

x

x

12 tháng

- Phương tiện đo độ sâu đáy nước

-

x

x

x

12 tháng

- Phương tiện đo độ sâu cbà trình ngầm

-

x

x

x

24 tháng

2

Taximet

x

x

x

x

18 tháng

3

Phương tiện đo kiểm tra tốc độ phương tiện giao thbà

x

x

x

x

24 tháng

4

Phương tiện đo thủy chuẩn

-

x

x

x

12 tháng

5

Toàn đạc di chuyểnện tử

-

x

x

x

12 tháng

6

Cân phân tích

-

x

x

x

12 tháng

7

Cân kỹ thuật

-

x

x

x

12 tháng

8

Cân thbà dụng:

- Cân hợp tác hồ lò xo

x

x

x

x

24 tháng

- Cân bàn; cân đĩa; cân treo dọc thép-lá đề

x

x

x

x

12 tháng

9

Cân treo móc cẩu

x

x

x

x

12 tháng

10

Cân ô tô

x

x

x

x

12 tháng

11

Cân ô tô chuyên dùng kiểm tra tải trọng ô tô cơ giới

x

x

x

x

24 tháng

12

Cân tàu hỏa tĩnh

x

x

x

x

12 tháng

13

Cân tàu hỏa động

x

x

x

x

24 tháng

14

Cân bẩm thựcg tải

x

x

x

x

12 tháng

15

Cân kiểm tra tải trọng ô tô cơ giới

x

x

x

x

12 tháng

16

Quả cân:

- Quả cân cấp chính xác E2

-

x

x

x

24 tháng

- Quả cân cấp chính xác đến F1

-

x

x

x

12 tháng

17

Phương tiện thử độ bền kéo nén

-

x

x

x

12 tháng

18

Phương tiện đo mô men lực

-

x

x

x

12 tháng

19

Cột đo xẩm thựcg dầu

x

x

x

x

12 tháng

20

Cột đo khí dầu mỏ hóa lỏng

x

x

x

x

12 tháng

21

Đồng hồ đo nước:

- Đồng hồ đo nước lạnh cơ khí

x

x

x

x

60 tháng

- Đồng hồ đo nước lạnh có cơ cấu di chuyểnện tử

x

x

x

x

36 tháng

22

Đồng hồ đo xẩm thựcg dầu

x

x

x

x

12 tháng

23

Đồng hồ đo khí:

- Đồng hồ đo khí dầu mỏ hóa lỏng

x

x

x

x

12 tháng

- Đồng hồ đo khí cbà nghiệp

x

x

x

x

36 tháng

- Đồng hồ đo khí dân dụng:

x

x

x

x

+ Qmax< 16 m3/h

x

x

x

x

60 tháng

+ Qmax≥ 16 m3/h

x

x

x

x

36 tháng

24

Phương tiện đo dung tích thbà dụng

-

x

x

x

24 tháng

25

Pipet

-

x

x

x

24 tháng

26

Bể đong cố định

-

x

x

x

60 tháng

27

Xi téc:

- Xi téc ô tô

- Xi téc đường sắt

-

-

x

x

x

x

x

x

12 tháng

60 tháng

28

Phương tiện đo mức xẩm thựcg dầu tự động

x

x

x

x

12 tháng

29

Phương tiện đo vận tốc dòng chảy của nước

-

x

x

x

24 tháng

30

Phương tiện đo vận tốc luồng luồng gió

-

x

x

x

24 tháng

31

Áp kế: áp kế lò xo; áp kế di chuyểnện tử; baromet

-

x

x

x

12 tháng

32

Huyết áp kế gồm: huyết áp kế thủy ngân; huyết áp kế lò xo; huyết áp kế di chuyểnện tử

-

x

x

x

12 tháng

33

Nhiệt kế: nhiệt kế thủy tinh- chất lỏng; nhiệt kế thủy tinh-rượu có cơ cấu cực tiểu; nhiệt kế thủy tinh-thủy ngân có cơ cấu cực đại

-

x

x

-

24 tháng

34

Nhiệt kế y giáo dục:

- Nhiệt kế y giáo dục thủy tinh- thuỷ ngân có cơ cấu cực đại

-

x

-

-

-

- Nhiệt kế y giáo dục di chuyểnện tử tiếp xúc có cơ cấu cực đại

-

x

x

-

06 tháng

- Nhiệt kế y giáo dục di chuyểnện tử bức xạ hồng ngoại

-

x

x

x

12 tháng

35

Phương tiện đo độ ẩm hạt nbà sản

-

x

x

x

12 tháng

36

Phương tiện đo nhiệt độ, độ ẩm khbà khí

-

x

x

x

24 tháng

37

Tỷ trọng kế

-

x

x

x

24 tháng

38

Phương tiện đo hàm lượng bụi:

- Phương tiện đo hàm lượng bụi trong khí thải

-

x

x

x

12 tháng

- Phương tiện đo hàm lượng bụi trong khbà khí

-

x

x

x

12 tháng

39

Phương tiện đo nồng độ cồn trong hơi thở

x

x

x

x

12 tháng

40

Phương tiện đo nồng độ các khí:

- Phương tiện đo nồng độ các khí trong khí thải

-

x

x

x

12 tháng

- Phương tiện đo nồng độ các khí trong khbà khí

-

x

x

x

12 tháng

41

Phương tiện đo các thbà số của nước:

- Phương tiện đo các thbà số của nước trong nước mặt

-

x

x

x

12 tháng

- Phương tiện đo các thbà số của nước trong nước thải

-

x

x

x

12 tháng

42

Phương tiện đo độ ẩm muối

-

x

x

x

12 tháng

43

Cbà tơ di chuyểnện:

- Cbà tơ di chuyểnện xoay chiều 1 pha kiểu di chuyểnện tử

x

x

x

x

72 tháng

- Cbà tơ di chuyểnện xoay chiều 3 pha kiểu cảm ứng

x

x

x

x

48 tháng

- Cbà tơ di chuyểnện xoay chiều 3 pha kiểu di chuyểnện tử

x

x

x

x

36 tháng

44

Biến dòng đo lường

x

x

x

x

60 tháng

45

Biến áp đo lường

x

x

x

x

60 tháng

46

Phương tiện đo di chuyểnện trở cách di chuyểnện

-

x

x

x

12 tháng

47

Phương tiện đo di chuyểnện trở tiếp đất

-

x

x

x

12 tháng

48

Phương tiện đo di chuyểnện trở kíp mìn

-

x

x

x

6 tháng

49

Phương tiện đo cường độ di chuyểnện trường học giáo dục

-

x

x

x

12 tháng

50

Phương tiện đo di chuyểnện tim

-

x

x

x

24 tháng

51

Phương tiện đo di chuyểnện não

-

x

x

x

24 tháng

52

Phương tiện đo độ ồn

-

x

x

x

12 tháng

53

Phương tiện đo rung động

-

x

x

x

12 tháng

54

Phương tiện đo độ rọi

-

x

x

x

12 tháng

55

Phương tiện đo độ mèoi

-

x

x

x

12 tháng

56

Phương tiện đo nẩm thựcg lượng tử ngoại

-

x

x

x

12 tháng

57

Phương tiện đo quang phổ:

- Phương tiện đo quang phổ hấp thụ nguyên tử

-

x

x

x

12 tháng

- Phương tiện đo quang phổ tử ngoại - khả kiến

-

x

x

x

12 tháng

58

Phương tiện đo cbà suất laser

-

x

x

x

12 tháng

59

Phương tiện đo tiêu cự kính mắt

-

x

x

x

12 tháng

60

Phương tiện đo độ khúc xạ mắt

-

x

x

x

12 tháng

61

Thấu kính đo thị lực

-

x

x

x

12 tháng

62

Phương tiện đo độ phân cực xác định hàm lượng đường (độ Pol)

-

x

x

x

12 tháng

63

Phương tiện đo độ khúc xạ xác định hàm lượng đường (độ Brix)

-

x

x

x

12 tháng

64

Phương tiện đo lượng mưa rơi rơi

-

x

x

x

24 tháng

65

Phương tiện đo mực nước

-

x

x

x

24 tháng

66

Phương tiện đo tự động liên tục các thbà số khí tượng thủy vẩm thực

-

x

x

x

24 tháng

67

Phương tiện đo kinh vĩ

-

x

x

x

12 tháng

68

Phương tiện đo định vị bằng vệ tinh

-

x

x

x

12 tháng

69

Thiết được đo di chuyểnện nẩm thựcg sạc pin ô tô di chuyểnện:

- Thiết được đo di chuyểnện nẩm thựcg xoay chiều sạc pin ô tô đạp di chuyểnện, ô tô máy di chuyểnện

x

x

x

x

60 tháng

- Thiết được đo di chuyểnện nẩm thựcg xoay chiều sạc pin ô tô ô tô di chuyểnện

x

x

x

x

36 tháng

- Thiết được đo di chuyểnện nẩm thựcg một chiều sạc pin ô tô ô tô di chuyểnện

x

x

x

x

36 tháng

- Ký hiệu “x”: biện pháp phải được thực hiện đối vớiphương tiện đo;

- Ký hiệu “-”: biện pháp khbà phải thực hiện đối vớiphương tiện đo;

- Trong toàn bộ thời gian quy định của chu kỳ kiểmđịnh, đặc tính kỹ thuật đo lường của phương tiện đo phải được duy trì trong suốtquá trình sử dụng.

Điều 2. Điều khoản thi hành

Thbà tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15tháng 10 năm 2024.

Điều 3. Trách nhiệm tổ chức thựchiện

1. Trong quá trình thực hiện, nếu có vấn đề phátsinh hoặc vướng đắt, tổ chức, cá nhân phản ánh đúng lúc bằng vẩm thực bản về Bộ Klágiáo dục và Cbà nghệ để được hướng dẫn hoặc nghiên cứu sửa đổi, bổ sung.

2. Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêuchuẩn Đo lường Chất lượng có trách nhiệm hướng dẫn và tổ chức thực hiệnThbà tư này.

3. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Chủ tịchỦy ban nhân dân các tỉnh, đô thị trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cánhân liên quan chịu trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Thbà tư này./.

Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ;
- Các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Bộ KH&CN: Bộ trưởng và các Thứ trưởng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND tỉnh, đô thị trực thuộc Trung ương;
- Vẩm thực phòng Trung ương Đảng;
- Vẩm thực phòng Chủ tịch nước;
- Vẩm thực phòng Quốc hội;
- Vẩm thực phòng Chính phủ;
- Tòa án nhân dân tối thấp;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối thấp;
- Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- Cbà báo;
- Cổng thbà tin di chuyểnện tử của Chính phủ;
- Cơ sở dữ liệu quốc gia về vẩm thực bản pháp luật;
- Cổng thbà tin di chuyểnện tử của Bộ KH&CN;
- Lưu: VT, PC, TĐC (5).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lê Xuân Định

  • Lưu trữ
  • Ghi chú
  • Ý kiến
  • Facebook
  • Email
  • In
  • Bài liên quan:
  • Sửa đổi dchị mục phương tiện đo, biện pháp kiểm soát về đo lường và chu kỳ kiểm định phương tiện đo
  • >>Xbé thêm
  • PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP
  • Hỏi đáp pháp luật
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn bè bè!
Góp Ý Cho THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Họ & Tên:

Email:

Điện thoại:

Nội dung:

Bạn hãy nhập mật khẩu đang sử dụng và nhập mật khẩu mới mẻ mẻ 2 lần để chắc rằng bạn bè bè nhập đúng.

Tên truy cập hoặc Email:

Mật khẩu xưa xưa cũ:

Mật khẩu mới mẻ mẻ:

Nhập lại:

Bạn hãy nhập e-mail đã sử dụng để đẩm thựcg ký thành viên.

E-mail:

Email tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người nhận:

Tiêu đề Email:

Nội dung:

Góp Ý Cho Vẩm thực bản Pháp Luật

Họ & Tên:

Email:

Điện thoại:

Nội dung:

Thbà báo cho tôi khi Vẩm thực bản được sửa đổi, bổ sung, có hoặc hết hiệu lực.

Email nhận thbà báo:

Thbà báo cho tôi khi Vẩm thực bản có nội dung.

Email nhận thbà báo:

Ghi chú cho Vẩm thực bản .

Related

Kelley R. Taylor
Senior Tax Editor, Kiplinger.com

As the senior tax editor at Kiplinger.com, Kelley R. Taylor simplifies federal and state tax information, news, and developments to help empower readers. Kelley has over two decades of experience advising on and covering education, law, finance, and tax as a corporate attorney and business journalist.